Bảng biểu phí lắp đặt thiết bị vệ sinh (bồn cầu, sen vòi), thiết bị bếp
Phí lắp đặt
Quý khách hàng đã mua hàng tại TDM Tuấn Đức mà lo lắng lắp đặt không chuẩn hoặc không có người thi công lắp đặt thì hãy gọi ngay cho TDM Tuấn Đức 02822448333
Đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp: Thợ/nhân viên kỹ thuật có bằng cấp, đã qua kiểm tra tay nghề và đào tạo kỹ năng. Tuân thủ quy trình lắp đặt chuẩn mực.
Đảm bảo tính thẩm mỹ: Ngoài lắp đặt đúng chuẩn, còn đảm bảo trả lại tính thẩm mỹ cho các công trình, nhà ở.
Bảo hành nghiêm túc: Quý khách không cần nhớ số điện thoại của thợ, chỉ cần gọi về công ty, sẽ có người hỗ trợ, liên hệ bảo hành ngay.
Không có chi phí ẩn: TDM tính giá hợp lý và công khai minh bạch. Không có phần chi phí ẩn, chi phí gian lận.
Hỗ trợ khách hàng: Quý khách sẽ luôn được hỗ trợ tư vấn trước và sau khi sử dụng dịch vụ. Mọi thắc mắc sẽ được giải thích cặn kẽ, mọi vấn đề sẽ được xử lý triệt để.
I. Bảng Chi Phí Lắp Đặt Bồn Cầu & Chậu Rửa Mặt
STT |
Hạng mục |
Giá/Bộ |
---|---|---|
1 |
Lắp đặt bồn cầu 2 khối (cơ bản) + Xịt |
300.000 |
2 |
Tháo gỡ cầu 2 khối |
100.000 |
3 |
Tháo gỡ + Lắp đặt bộ xả bồn cầu |
250.000 |
4 |
Lắp đặt bồn cầu 1 khối (cơ bản) + Xịt |
350.000 |
5 |
Tháo gỡ cầu 1 khối |
100.000 |
6 |
Lắp đặt bồn cầu 2 khối nắp điện tử + Xịt |
400.000 |
7 |
Lắp đặt bồn cầu 1 khối nắp điện tử + Xịt |
450.000 |
8 |
Lắp đặt bồn cầu 2 khối nắp rửa cơ + Xịt |
350.000 |
9 |
Lắp đặt bồn cầu 1 khối nắp rửa cơ + Xịt |
400.000 |
10 |
Lắp đặt bồn cầu điện tử (bồn cầu Neorest)* |
900.000 |
11 |
Lắp đặt nắp rửa điện tử |
250.000 |
12 |
Lắp đặt nắp rửa cơ |
200.000 |
13 |
Lắp đặt nắp nhựa bồn cầu, nắp sứ (thùng nước) |
150.000 |
14 |
Lắp đặt xịt vệ sinh |
100.000 |
15 |
Lắp đặt chậu rửa lavabo treo tường + vòi + bộ xả |
300.000 |
16 |
Lắp đặt chậu rửa lavabo đặt bàn + vòi + bộ xả |
350.000 |
17 |
Lắp đặt chậu rửa lavabo dương vành + vòi + bộ xả |
350.000 |
18 |
Lắp đặt chậu rửa lavabo âm bàn + vòi + bộ xả |
450.000 |
19 |
Lắp đặt tủ chậu lavabo + vòi + bộ xả |
450.000 |
20 |
Tháo gỡ chậu rửa Lavabo (Các loại) |
100.000 |
21 |
Lắp đặt vòi Lavabo lạnh, nóng lạnh + bộ xả |
200.000 |
22 |
Lắp đặt xiphong (ống thải lavabo) |
150.000 |
23 |
Lắp đặt bồn cầu treo tường (két âm + thân + nút nhấn) |
1.200.000 |
24 |
Lắp đặt sen âm tường (1-2-3 thiết bị) |
1.500.000 |
25 |
Lắp phòng tắm đứng |
1.300.000 |
26 |
Phí môi trường xử lý bồn cầu cũ |
150.000 |
27 |
Công lắp dây điện nổi dưới 4 mét + Ổ cắm (chưa tính vật tư) |
200.000 |
II. Bảng Chi Phí Lắp Đặt Sen Vòi & Phụ Kiện Nhà Tắm
STT |
Hạng mục |
Giá tiền ( / Bộ) |
---|---|---|
1 |
Lắp đặt sen tắm lạnh |
150.000 |
2 |
Lắp đặt sen tắm nóng lạnh |
200.000 |
3 |
Lắp đặt sen cây lạnh |
250.000 |
4 |
Lắp đặt sen cây nóng lạnh |
300.000 |
5 |
Tháo gỡ sen tắm |
50.000 |
6 |
Tháo gỡ bộ phụ kiện |
50.000 |
7 |
Lắp đặt bộ phụ kiện |
300.000 |
8 |
Lắp đặt gương soi |
200.000 |
8A |
Lắp đặt gương led |
300.000 |
9 |
Lắp đặt máng khăn (2,3..tầng) |
150.000 |
10 |
Lắp đặt thanh vắt khăn |
100.000 |
11 |
Lắp đặt móc áo, móc khăn, vòng khăn |
100.000 |
12 |
Lắp đặt hộp giấy vệ sinh |
100.000 |
13 |
Lắp đặt kệ xà phòng |
100.000 |
14 |
Lắp đặt kệ kính |
100.000 |
15 |
Lắp đặt các hạng mục lẻ (phụ kiện khác) |
50.000 |
16 |
Tháo gỡ phụ kiện |
50.000 |
17 |
Lắp đặt thân sen cây nóng lạnh |
250.000 |
III. Bảng Chi Phí Lắp Đặt Bình Nóng lạnh - Bồn Tắm - Vách Kính & Sản Phẩm Khác
STT |
Hạng mục |
Giá tiền ( / Bộ) |
---|---|---|
1 |
Lắp đặt máy sấy tay |
200.000 |
2 |
Lắp đặt bồn tiểu nam + van tiểu |
400.000 |
3 |
Tháo gỡ bồn tiểu nam |
50.000 |
4 |
Van tiểu nam dương tường |
150.000 |
5 |
Tháo gỡ van tiểu nam |
50.000 |
6 |
Lắp đặt vách ngăn tiểu nam |
200.000 |
7 |
Lắp đặt bồn tắm nằm chân yếm, thường |
600.000 |
8 |
Lắp đặt bồn tắm nằm chân yếm, massage |
900.000 |
9 |
Lắp đặt bồn xây thường |
700.000 |
10 |
Tháo dỡ bồn tắm nằm (không gồm vận chuyển đi) |
150.000 |
11 |
Lắp đặt khay tắm đứng có chân đế |
350.000 |
12 |
Lắp đặt máy nước nóng trực tiếp |
350.000 |
13 |
Lắp đặt máy nước nóng gián tiếp (<50 lít) |
350.000 |
14 |
Lắp đặt máy nước nóng gián tiếp (>50 lít) |
450.000 |
14 |
Lắp đặt máy nước nóng gián tiếp (>100 lít) |
800.000 |
16 |
Thêm phí lắp máy nước nóng âm trần |
150.000 |
17 |
Tháo dỡ máy nước nóng cũ |
50.000 |
18 |
Lắp đặt máy NLMT ống dưới 160 lít (mái bằng) |
600.000 |
19 |
Lắp đặt máy NLMT ống trên 180 lít (mái bằng) |
700.000 |
IV. Bảng Chi Phí Lắp Đặt Nhóm Thiết Bị Nhà Bếp
STT |
Hạng mục |
Giá tiền (/Bộ) |
---|---|---|
1 |
Lắp đặt chậu rửa chén + Vòi |
400.000 |
2 |
Tháo gỡ chậu rửa chén |
100.000 |
3 |
Lắp đặt vòi bếp lạnh, nóng lạnh |
200.000 |
4 |
Tháo gỡ vòi bếp lạnh, nóng lạnh |
50.000 |
5 |
Lắp đặt máy hút mùi, bếp, máy rửa chén |
400.000 |
6 |
Tháo gỡ máy cũ |
50.000 |
Gói lắp đặt theo bộ nhà vệ sinh (bồn cầu, lavabo, sen tắm, phụ kiện): 1.000.000đ/phòng nếu có bồn tiểu, phòng tắm đứng, bồn tắm, máy nước nóng thì phí riêng.
Quý khách hàng vui lòng hỗ trợ TDM Tuấn Đức những lưu ý sau để việc lắp đặt trở nên thuận tiện hơn:
- Khách hàng vui lòng chuẩn bị những thứ cần thiết như nguồn nước, nguồn điện, đường điện, công tắc, ổ cắm,...
- Dịch vụ lắp đặt chỉ áp dụng với khách hàng tại nội thành TPHCM, Dĩ An, Hà Nội và với đơn lắp đặt dưới 150.000đ sẽ hỗ trợ phí đi lại 50.000đ; lắp đặt ngoài giờ, chủ nhật, ngày lễ phụ phí 100.000đ/ca. Khách ở xa, ở tỉnh thì liên hệ để báo phí riêng tùy khoảng cách.
- Các sản phẩm được áp dụng theo quy định bảo hành hiện hành của các hãng.
- Gọi ngay 02822448333 cho chúng tôi để được tư vấn lắp đặt & sản phẩm thiết bị vệ sinh chính hãng.
Việc lắp đặt ngày càng cần thiết khi mà mua bồn cầu, bồn tắm, lavabo, vì việc lắp đặt rất khó khăn hoặc gia chủ không biết cách thức lắp ráp.
Nếu tự ý lắp đặt mà không có kinh nghiệm, có thể dẫn đến hiệu quả của sản phẩm không được tốt và đạt đến mức mong muốn.